Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
lu mờ


se ternir; pâlir; s'estomper; s'éclipser
Uy tín của ông ấy đã bắt đầu lu mờ
son prestige a commencé à pâlir
Tiếng tăm đã lu mờ
réputation qui s'est éclipsée
falot
Một nhân vật lu mờ
un personnage falot
(ít dùng) mal éclairant (en parlant d'une lampe)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.